Giá vàng hôm nay 23/8 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 9h30) đang ở quanh giá 3.371,2 - 3.371,7 USD/ounce. Hôm qua, giá kim loại quý tăng nóng lên ngưỡng 3.370,3 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay trên thế giới đang neo quanh mức cao 3.370 USD/ounce. Trong khi đó, đồng USD tiếp tục nhích nhẹ.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,03%; ở mức 98,28.

Biểu đồ giá vàng hôm nay 23/8/2025 trên thế giới mới nhất (lúc 9h30). Ảnh: Kitco
Thị trường vàng thế giới duy trì ổn định sau phiên tăng mạnh vào hôm qua do phát biểu của Chủ tịch Fed Jerome Powell khiến các nhà đầu tư tin tưởng Mỹ sẽ giảm lãi suất tiền tệ trong thời gian tới.
Ông Powell cho biết, tỷ lệ thất nghiệp ổn định cho phép Fed thận trọng trong việc điều chỉnh chính sách. Tuy nhiên, ông cũng nhấn mạnh rằng thị trường lao động đang tiềm ẩn rủi ro và các chính sách thuế quan có thể tác động nhất thời lên lạm phát, do đó cần phải điều chỉnh chính sách tiền tệ.
Những nhận định trên đã củng cố kỳ vọng của thị trường về khả năng Fed sẽ cắt giảm lãi suất 0,25% vào tháng 9. Ngay sau khi thông tin được công bố, chỉ số Dollar-Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ tiền tệ quốc tế, đã giảm mạnh 0,9%, xuống còn 97,73 điểm.

Bảng giá vàng hôm nay 23/8/2025 tại SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC
Đồng USD suy yếu đã thúc đẩy giới đầu tư chuyển hướng sang vàng, coi đây là tài sản dự trữ an toàn và có khả năng sinh lời. Điều này lý giải cho đà tăng giá của vàng trên thị trường quốc tế trong bối cảnh hiện nay.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/8/2025 trên thế giới (lúc 9h30) đang giao dịch ở mức 3.371 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 23/8 ở trong nước
Tính đến 9h30 hôm nay (23/8), thị trường vàng trong nước đồng loạt tăng mạnh so với hôm qua.

Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 23/8/2025
Theo đó, giá vàng 9999 tăng tận 1,2 triệu đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán. Cụ thể:
- Vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 125,60-126,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 125,60-126,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 125,60-126,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 125,60-126,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 125,60-126,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 125,60-126,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);

Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 23/8 tại Công ty SJC (lúc 9h30). Ảnh: SJC
Còn giá vàng nhẫn và nữ trang đang tăng mạnh từ 417 ngàn đến 1 triệu đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua.
Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
Mua vào | Bán ra | |
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 1.200 | 1.200 |
Vàng SJC 5 chỉ | 1.200 | 1.200 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 1.200 | 1.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 1.000 | 1.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 1.000 | 1.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 1.000 | 1.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 990 | 990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 750 | 750 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | 680 | 680 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 610 | 610 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 583 | 583 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 417 | 417 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/8/2025 ở trong nước (lúc 9h30) đang niêm yết quanh mức 125,60-126,60 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 23/8 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 23/8/2025 (lúc 9h30). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 125.600 | 126.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 125.600 | 126.620 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 125.600 | 126.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 118.500 | 121.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 118.500 | 121.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 118.300 | 120.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 114.411 | 118.911 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 82.734 | 90.234 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 74.326 | 81.826 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 65.918 | 73.418 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 62.675 | 70.175 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 42.737 | 50.237 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 23/8/2025 (tính đến 9h30)